Diễn đàn đan móc
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Diễn đàn đan móc

Diễn đàn dành cho các bạn thích đan móc


You are not connected. Please login or register

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Rosa

Rosa
Người điều hành diễn đàn
Người điều hành diễn đàn
Rất khó để đưa ra một hướng dẫn chính xác và cụ thể khi đọc một mẫu đan. Ở đây mình chỉ đưa ra những bước chung nhất khi đọc mẫu đan, và cách đọc một số chữ viết tắt và ký hiệu đan thường được sử dụng trong một mẫu đan bằng tiếng nước ngoài.

Có thể chia mẫu đan thành hai loại :
  • Chart chữ : thường là các chart của Anh, Pháp, … trong đó các hướng dẫn đều dùng bằng lời nói. Để hiểu một chart chữ bạn phải hiểu ngôn ngữ sử dụng trong mẫu đan, không thì ít nhất phải hiểu các chữ viết tắt.
  • Chart hình : thường là các mẫu của Nhật, Trung Quốc. Đối với chart này có thể bạn không cần hiểu tiếng, chỉ cần nhìn hình vẽ và đoán các bước thực hiện. Chart này thường dùng các ký hiệu đan trên hình vẽ và bạn phải hiểu được các ký hiệu đan.

Bài viết tiếp theo bạn sẽ tìm thấy bảng liệt kê ký hiệu, chữ viết tắt của các mũi đan thông dụng.

Các bước đọc mẫu (những bước chung nhất)

  1. Nhìn tổng quát mẫu và hình dung từng bước sẽ thực hiện. Đối với chart hình bạn phải xác định được hoa văn nào sẽ được dùng cho phần nào của sản phẩm. Xác định các mũi đan sẽ sử dụng, ...

  2. Xác định kích thước của sản phẩm trong mẫu. Ví dụ,
    đối với khăn là chiều dài và chiều rộng,
    đối với áo : chiều dài, chiều rộng của thân sau và 2 thân trước, tay áo, viền cổ, nẹp áo, kích thước hạ nách, hạ cổ.
    Hầu hết các mẫu đều có hình vẽ với đầy đủ các thông số này được đo bằng đơn vị cm.

  3. Lấy số đo của sản phẩm bạn muốn làm, so sánh với kích thước của mẫu đan, nếu không trùng khớp bạn phải ghi lại các sai số để sau này sửa chữa mẫu đan lại cho phù hợp với kích thước bạn mong muốn. Phần này liên quan đến bước làm mẫu thử, mình sẽ viết ở một bài khác.

  4. Tiến hành đan theo hướng dẫn.



Được sửa bởi Rosa ngày 2/12/2008, 18:15; sửa lần 5.

http://www.danmoc.net

Rosa

Rosa
Người điều hành diễn đàn
Người điều hành diễn đàn
Bảng này gồm các ký hiệu đan thường dùng trong chart của Nhật và các chữ viết tắt tương ứng thuờng dùng trong các chart chữ tiếng Anh Laughing
Một số mũi đan mình không thể dịch sang tiếng Việt nên tạm để bằng tiếng Anh. Các bạn nếu biết tiếng Việt của các mũi thì góp ý nhé.
Đường dẫn đến các bài hướng dẫn được đặt ở cột ngoài cùng bên phải.

Ký hiệuViết tắt
Mô tả Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan KnitK
Knit: mũi xuống
Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan PurlP
Purl: mũi lên
Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan MakeM
Strand Increase Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan YoYO
Yarn Over: mũi vòng Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan LeftincM
Left Increase: tăng mũi trái
Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan RightincM
Right Increase: tăng mũi phải
Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Inc3
Over Increase Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan BindoffCO
Loop Cast-on: đan kết thúc sản phẩm Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Bindoff2SO
Stitch Over Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan TogTog/K2 tog Together/Knit 2 Stitches Together: mũi lên chập hai (giảm mũi bên phải)
Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan SkoSKPO
Slip,Knit,Pass Over: giảm mũi bên trái (mũi xuống)
Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Pdecr
Giống SKPO nhưng dùng mũi lên
Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Dec3c
Double Vertical Decrease: mũi chập 3
Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Dec3l
Double Right-Slanting Decrease: mũi chập 3 bên phải
Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Dec3r
Double Left-Slanting Decrease: mũi chập 3 bên trái
Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Lcross1
2-st Left Cross Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Rcross1
2-st Right Cross Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Ltcross1
Left Stitch Pass Through Right Stitch Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Rtcross1
Right Stitch
Pass
Through Left Stitch
Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Make
Twist Stitch Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan SlipSL Slip Stitch Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan SlippSL(purlwise) Slip Purlwise Stitch Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan PullupKB
Knit stitch in row below Hướng dẫn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Tpullup
Twist Stitch in row below Hướng dẫn

Một số ký hiệu khác thường thấy trong phần chú thích của mẫu đan

Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Symbol10 Đan mũi xuống mặt phải, mũi lên mặt trái



Được sửa bởi Rosa ngày 2/12/2008, 05:00; sửa lần 5.

http://www.danmoc.net

Rosa

Rosa
Người điều hành diễn đàn
Người điều hành diễn đàn
Sau đây là một số từ tiếng Anh thường thấy trong các chart chữ bằng tiếng Anh.

A B C D E F

Tiếng Anh
Tiếng Việt
Armhole
Chỗ khoét nách áo
Ball
Cuộn len
Knit
Mũi xuống
Bind off
Đan kết thúc
Cast on
Gầy mũi
Decrease
Giảm mũi
Edge stitch
Mũi 2 bên rìa sản phẩm
Finger
Ngón tay
Finish
Kết thúc
Front (of work)
Mặt phải



Được sửa bởi Rosa ngày 9/12/2008, 20:51; sửa lần 2.

http://www.danmoc.net

Rosa

Rosa
Người điều hành diễn đàn
Người điều hành diễn đàn
G H I J K L

Tiếng Anh
Tiếng Việt
Gauge
Mẫu thử
Increase
Tăng mũi
Knit 2 stitches together
Mũi xuống chập hai
Knitting pattern
Mẫu đan
Knitting tension
Mẫu thử



Được sửa bởi Rosa ngày 9/12/2008, 20:47; sửa lần 1.

http://www.danmoc.net

Rosa

Rosa
Người điều hành diễn đàn
Người điều hành diễn đàn
M N O P Q R

Tiếng AnhTiếng Việt
Make up/joinMay ráp các mảnh lại với nhau
MaterialVải
MaterialsDụng cụ
Moss stitchMũi hạt gạo
NeedleQue đan
Partial bind offChiết
Plain knittingJersay xuống
PurlMũi lên
Purl 2 stitches together Mũi lên chập hai
Right side (of work)Mặt phải
Reverse stockinette stitchJersay lên
RibMũi cốt
RibingĐan bằng mũi cốt



Được sửa bởi Rosa ngày 9/12/2008, 20:43; sửa lần 3.

http://www.danmoc.net

Rosa

Rosa
Người điều hành diễn đàn
Người điều hành diễn đàn
S T U V W X Y Z

Tiếng Anh
Tiếng Việt
Sleeves
Tay áo
Slip
Dời mũi, từ que đan trái sang que đan phải
Stockinette stitch
Jersay
Sticks
Que đan
Stitch
Mũi đan
Strand
Sợi len
Swatch
Mẫu thử
Wool
Len
Yarn over
Mũi vòng



Được sửa bởi Rosa ngày 9/12/2008, 20:55; sửa lần 1.

http://www.danmoc.net

Rosa

Rosa
Người điều hành diễn đàn
Người điều hành diễn đàn
Cách đọc mẫu đan của Nhật


Phần 1. Hai loại chart: chi tiết và đơn giản

Mẫu đan của Nhật có hai loại: chi tiết và đơn giản. Loại chi tiết trình bày mỗi mũi đan bằng một ô vuông, loại đơn giản chỉ vẽ hình dạng và kích thước của sản phẩm

Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Fullch11
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Simple10
Loại chi tiết
Loại đơn giản
Chart chi tiết

Ở chart chi tiết, mỗi ô vuông tương ứng với 1 mũi đan. Trong ô vuông có ký hiệu mũi đan sử dụng. Ví dụ hình dưới, tất cả các mũi đều là mũi xuống (knit). Tuy nhiên, nếu dùng ký hiệu mũi xuống cho tất cả các ô vuông sẽ gây khó nhìn và rối mắt, do đó người ta thường dùng chart bên cạnh để thay thế, trong đó các ô vuông được để trống, và bên dưới có hình chú thích 1 ô trống = 1 mũi xuống. Nghĩa là tất cả các ô vuông trống đều được đan bằng mũi xuống.

Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Fullch13
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Fullch12
Chart chi tiết
Chart chi tiết (ký hiệu đan
được bỏ qua và có chú thích)
Nếu không thấy chú thích về ô trống, bạn hãy đan ô trống bằng mũi xuống.
Một số ô có kiểu đan đặc biệt, khi đó ô đó sẽ được bôi đậm và chú thích bên ngoài chart như sau (trong ví dụ mũi được chú thích là mũi bobble (bobble stitch)).

Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Bobble10


Gầy mũi và kết thúc mũi

Hàng đầu tiên của một chart là hàng gầy mũi. Nghĩa là tổng số hàng bạn thấy trên một chart đan đã có tính luôn hàng gầy mũi. Ví dụ hình dưới đây, chart có 8 hàng, 1 hàng gầy mũi (màu cam) và 7 hàng mũi xuống.
Sau khi đan xong phải đan kết thúc hàng cuối cùng để rút que đan ra. Hàng để đan kết thúc thường không được thể hiện bằng các ô vuông trên chart, mà chỉ được thể hiện bằng các dấu chấm đen như hình.

Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Fullch16

Nếu đan đến hàng cuối cùng mà không thấy ký hiệu đan kết thúc, bạn phải để các mũi trên que đan, và tiếp tục làm theo hướng dẫn. Chữ Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Fuseru10 nghĩa là đan kết thúc, còn chữ Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Yasumu10 nghĩa là bạn giữ các mũi lại trên que đan.

Dịch theo Tata&Tatao.to

http://www.danmoc.net

Rosa

Rosa
Người điều hành diễn đàn
Người điều hành diễn đàn
Phần 2 : Tăng – giảm mũi


1. Giảm mũi đầu và cuối hàng

Với cách này bạn sẽ giảm (hoặc tăng) mũi ở mũi đầu tiên và mũi cuối cùng trên cùng 1 hàng. Hàng tiếp theo (mặt trái) đan bình thường. Nghĩa là bạn chỉ giảm (tăng) mũi ở mặt phải của sản phẩm. Ví dụ như hình sau :

Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Decfab10 Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Decfab11


Hai chart này diễn tả cùng nội dung, chỉ khác cách trình bày. Chart bên trái là chart chi tiết, bên phải là chart rút gọn.

Ở chart chi tiết, bạn có thể hiểu là ở hàng thứ 5, hai mũi đầu tiên đan mũi xuống chập 2 (giảm mũi bên phải), đan bình thường đến hết hàng, còn hai mũi cuối cùng thì đan mũi giảm bên trái. Sau đó đan tiếp 3 hàng bình thường, rồi lại giảm mũi ở hàng thứ 9, v.v.

Đối với chart rút gọn, để mô tả các mũi cần giảm người ta dùng ký hiệu được viết màu đỏ 4-1-3, có ý nghĩa là : mỗi 4 hàng, giảm 1 mũi, thực hiện giảm 3 lần như vậy. Nếu ký hiệu này được chỉ đến 2 bên sản phẩm (bằng các mũi tên), nghĩa là bạn phải giảm đồng thời 2 bên, nếu chỉ chỉ về 1 bên, nghĩa là bạn chỉ giảm 1 bên mép của sản phẩm.

Với cách ký hiệu 4-1-3 ta có thể có nhiều cách thực hiện như sau.

Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Dec110 1. Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Dec210 2. Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Dec310 3. Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Dec410 4. Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Dec510 5.


Cách thứ nhất (hình 1) bắt đầu giảm từ hàng thứ 1, sau đó cứ mỗi 4 hàng giảm 1 mũi thêm 2 lần nữa. Cách thứ hai bắt đầu giảm từ hàng thứ 2, ... cách thứ 5 bắt đầu giảm từ hàng thứ 5. Cách nào cũng đúng nên bạn có thể chọn cách mà bạn thích. Tuy nhiên nên tránh cách 2 và 4 (vì nó giảm ở mặt trái của sản phẩm), và cách 5 là cách được khuyên dùng đối với các mẫu đan của Nhật.


2. Giảm mũi đầu hàng

Với cách này bạn sẽ giảm (hoặc tăng) mũi ở mũi đầu tiên ở tất cả các hàng, nghĩa là sẽ giảm (tăng) mũi ở cả mặt phải và mặt trái, và chỉ ở mũi đầu tiên của hàng, bằng cách dùng mũi chập 2 (giảm bên phải) hoặc mũi kết thúc, sau khi giảm đan bình thường đến hết hàng, sau đó quay ngược lại (mặt trái), giảm mũi tương tự ở đầu hàng cũng với mũi chập 2 hoặc mũi kết thúc theo hướng dẫn. Ví dụ như hình sau :

Chi tiết Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Curvel10 Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Curvel11Rút gọn

Ký hiệu màu đỏ có thể hiểu như sau (đọc từ dưới lên) : đan 3 mũi chiết (mũi đan kết thúc), tiếp theo mỗi 2 hàng giảm 2 mũi và thực hiện như vậy 1 lần, sau đó mỗi 2 hàng giảm 1 mũi và thực hiện như vậy 2 lần.

Cách giảm mũi này tránh việc giảm mũi cuối hàng (vì mũi giảm bên trái khó thực hiện). Tuy nhiên cách này làm cho sản phẩm hơi bất cân xứng một chút. Tuy nhiên sự bất cân xứng này không đáng kể và có thể chấp nhận được.

Dịch theo tata-tatao.to

http://www.danmoc.net

Rosa

Rosa
Người điều hành diễn đàn
Người điều hành diễn đàn
Phần 3: Cách đọc ký hiệu đan trong chart

Phần lớn chart của Nhật thể hiện ký hiệu đan là kết quả sẽ nhìn thấy ở mặt phải của sản phẩm sau khi đan. Ví dụ trong chart sau

Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Fullch17 Hướng dẫn cách đọc mẫu đan E-back10 Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Sequen10

Chart vẽ toàn bằng mũi xuống, nghĩa là mặt phải sản phẩm sau khi đan nhìn thấy sẽ toàn mũi xuống. Để được như vậy ở tất cả hàng lẻ (mặt trái) bạn đan mũi lên, nghĩa là xen kẽ 1 hàng mũi xuống 1 hàng mũi lên, mà trong hướng dẫn đan mình gọi là mũi Jersay xuống.

Thứ tự đọc được miêu tả trong hình thứ 3, đan mặt phải đọc từ phải qua trái và đan mặt trái đọc từ trái qua phải.

http://www.danmoc.net

ốc tiêu


Cuộn len to
Cuộn len to
Sau đây là một số từ tiếng Nhật thường dùng trong những chart đan của Nhật về amigurumi mà ốc tiêu tìm được, hy vọng sẽ giúp ích chị em.

JAPANESE CHARACTERS PERTAINING TO
STUFFED ANIMAL PATTERN PIECES
JAPANESE ENGLISH


作り方 or 作る Instructions, how-to
ページ Page (eg. 24ページ means refer to page 24)
BODY PARTS

手 hand, arm
手のひら palm
足 leg, foot
顔 face
頭 head

胴 or からだ or ボディ body, torso
目 Eye. this can also be the character for “stitch” in knitting and crochet

眉毛 eyebrow
鼻 nose
耳 ear
あご jaw
おしり bottom as in “bottom piece” or “rear end”
口 mouth or opening
くちばし beak
はね or 翼 wing
おなか stomach
しっぽ tail
たてがみ an animal mane

SEWING TERMS

わ fold line (as in place pattern on fold of fabric before cutting)
切り Cut, cutting line
ダーツ sewing darts
縫う or マシン sewing line
わた詰め口 or わたつめ口 leave an opening for stuffing
わた stuffing, fiberfill, cotton
アップリケ applique
つけ attach or place (eg. 目つけmeans attach eyes)

枚 This character with a number, indicates the number of pieces of fabric to cut out. (eg. 2枚 means 2 pieces)

本 This character with a number, indicates the number of strands of embroidery floss, thread or yarn required (eg. 3本means 3 strands)

ストレート ステッチ Straight stitch
(eg. ストレート ステッチ 3本 ピンク would mean apply a straight stitch with 3 strands of pink embroidery floss)

フレンチ・ノット
ステッチ
= French knot stitch

アウトライン
ステッチ
= outline stitch

バックスティッチ back stitch
サテンステッチ satin stitch
クロスステッチ cross stitch
ランニングステッチ running stitch

ACCESSORIES/CLOTHING

ペレット pellets for stuffing
ボタン button
ベスト vest
帽子 hat
ポケット pocket
スカーフ scarf
マフラー muffler
エプロン apron
靴 or くつ shoe

ブーツ boots
バッグ bag
ズボン or パンツ trousers, pants
シャツ shirt

COLORS

ピンク pink
白 white
青 blue
赤 red
茶 brown
黒 black
緑 or グリーン green
黄 yellow
オレンジ orange

DIRECTIONAL TERMS

(will often be found combined with body terms to indicate
front body, back body, left hand right hand, etc.)
前 Front (eg. 前ボディ is body front)
後ろ back
上 top, up, over
下 bottom, down, under

中 also 中央
= middle, center
also indicates a center pattern piece
(eg頭中央 is a center head piece)

右 right
左 left
内 inner, inside
外 outer, outside

Rosa

Rosa
Người điều hành diễn đàn
Người điều hành diễn đàn
Dưới đây là một số từ tiếng Nhật rất thường gặp trong các chart của Nhật.

Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-amu đanto knit, knitting
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-me mũistitch(s)
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-amime mũi xuống knitted stitch(s)
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-dan hàngrow(s),round(s)
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-kai lầntime(s)
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-omote obverse
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-omotememũi xuốngknit stitch(es)
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-omoteami đan mũi xuốngto make knit stitches
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-ura mặt tráireverse
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-urame mũi lênpurl stitch(es)
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-uraamiđan mũi lênto make purl stitches
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-meriyasuami mũi Jersay xuốngstocking stitch
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-gartarami mũi hình sónggarter stitch
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-nejirigomuami twisted rib stitch
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-gomuami mũi cốtrib stitch
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-hitomegomuami cốt 1-1k1-p1 rib stitch
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-futamegomuami cốt 2-2k2-p2 rib stitch
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-zou tăngto increase
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-masime tăng mũito increase stitch
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-gen giảmdecrease
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-gennmegiảm mũito decrease stitch
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-saku to make
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-tukurime gầy mũicast on stitch
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-hirou to pick up
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-hiroime pick up stitch(es)
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-moyou mẫu (chart)pattern
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-hari que đanneedle
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-gou sốnumber
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-xgouhari number x needle
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-bou bar
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-boubari que đanknitting needle
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-kagibari kim móccrochet hook
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-tojibari tapestry needle
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-hidari tráileft
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-migi phảiright
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-ue lên, quaup, over
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-sita xuống, xuống dướidown, under
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-naka ở giữamiddle, center, inner
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-cyusin chính giữacentral
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-gawamặtside
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-mae phía trướcfront
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-usiro phía sauback
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-kousa chéo quacrossover
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-zu tranh ảnh, chart, hình vẽpicture, chart, graphic
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-amizu chart đanknitting chart
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-kigou ký hiệusymbol
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-haba bề rộngwidth
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-take bề dàilength
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-hajime bắt đầubegin, start
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-owari kết thúcend
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-tome dừng, kết thúc mũistop, cast off
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-saki tip, point
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-tugi kế tiếpnext
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-ito string, yarn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-ke hair
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-keito lenwool/hair yarn
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-kinu silk
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-men sợi cô tôngcotton
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-asa sợi nilonlinen
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-otoko nammale
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-onne nữfemale
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-sunpou kích thướcsize
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-simatu dispatch, finishing
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-kuchi mouth, opening
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-hasi nẹp, viềnedge, marge, verge
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-otona người lớnadult
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-kodomo trẻ emchild
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-youji toddler, child
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-sai tuổiage
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-mi thân body
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-migoro body part
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-yoku yoke
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-sodetay áosleeve
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-maedate front panel
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-eri collar
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-suso bottom hem
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-kubi cổneck
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-kubimawari neck line
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-kata vaishoulder
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-ude cánh tayarm
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-te bàn tayhand
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-tekubi wrist
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-yubi ngón tayfinger
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-waki side part of body
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-mune breast
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-kosi waist
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-sirusi mark
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Char-taira thẳngstraight, plane
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-geji mẫu thửgauge, tension
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-botanana khuy áobutton hole
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-hikikaesi short/long row
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-poketto túi áopocket
Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Word-toonaji tương tự ...same as ...

Nguồn: http://www.tata-tatao.to/knit/e-index.html

http://www.danmoc.net

ốc tiêu


Cuộn len to
Cuộn len to
Đây là các từ thường xuất hiện trong các chart Nhật, đặc biệt là các mẫu về áo. Hy vọng sẽ giúp ích cho chị em và các bạn trong việc đọc mẫu Nhật, để những khi tìm được mẫu đẹp có thể bắt tay ngay vào mà không bị cản trở bởi sự bất đồng ngôn ngữ. Smile

Tài liệu này gồm 3 thứ tiếng: anh, pháp và tiếng gì nữa ốc tiêu cũng không rỏ, nhưng để chị em thuận tiện theo dõi nên ốc tiêu đã chỉnh sửa lại và chỉ còn giữ lại 2 thứ tiếng là anh và pháp. Giữ lại tiếng Pháp vì ốc tiêu nghĩ rằng nếu sau này chị em có gặp mẫu Pháp thì có thể áp dụng chuyển ngữ từ Pháp sang Anh để hiểu cũng được. Phần bên trái trong tài liệu là các từ tiếng Nhật, có kèm cách đọc các từ tiếng Nhật đó luôn. Phần bên phải là nghĩa của các từ tiếng Nhật đó, tiếng anh thì nằm dòng trên và tiếng pháp là dòng dưới. Sau đây là các file của tài liệu đó, ốc tiêu post lên luôn để chị em dễ dàng theo dõi. Do tài liệu này gồm nhiều trang nên ốc tiêu chỉ chọn những trang có liên quan đến diễn nghĩa của các từ tiếng Nhật sang Anh, Pháp thôi. Tác giả của tài liệu này là Kit Way-Nee, chị em theo dõi nhé.


Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Japane10


Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Japane11


Image Hosted by ImageShack.us



Image Hosted by ImageShack.us


Image Hosted by ImageShack.us


Image Hosted by ImageShack.us

ốc tiêu


Cuộn len to
Cuộn len to
Hình cuối cùng hơi nhỏ nên nếu chị em muốn xem rỏ thì click vào hình và phóng to lên sẽ nhìn được rỏ chữ. Định dịch ra tiếng việt luôn những nghĩ đi nghĩ lại thấy để nguyên văn tiếng anh biết đâu chị em lại dễ hiểu.

Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Japanesesymbolsforknittn


Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Japanesesymbolsforknittf


Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Japanesesymbolsforknittd


Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Japanesesymbolsforknitt


Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Japanesesymbolsforknittu


Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Japanesesymbolsforknittv


Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Japanesesymbolsforknittd


Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Japanesesymbolsforknitte


Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Japanesesymbolsforknittp


Hướng dẫn cách đọc mẫu đan Japanesesymbolsforknitti

chocomint

chocomint
Người điều hành Box Đan
Người điều hành Box Đan
beg
beginning
bắt đầu
bet
between
ở giữa
MC
main color
(thường dùng trong sản phẩm đan có hai màu) MC là màu chủ đạo
CC
contrast color
CC là màu còn lại
dec
decrease
giảm mũi
DPN
double point needles
kim 2 đầu
EOR
every other row
mỗi dòng kế tiếp
INC
increase
tăng mũi
K2TOG
knit 2 together
đan 2 mũi chập nhau
K
knit
đan xuống
P
purl
đan lên
CO
cast on
bắt mũi
KB
knit throught back of st (loop)
đan vào phía sau sản phẩm
PSSO
pass slipped stitch over
đưa mũi trượt qua (làm giống như khi chiết kết thúc sản phẩm.
PW
purl wise (or as if to purl)
trượt mũi theo chiều đan purl
REM
remaining
còn lại
SK
skip
bỏ mũi
SL
slip
trượt mũi
SP
space
khoảng cách
ST
stitch
mũi đan
TBL
throught back of loop

TOG
together

WL.FWD
wool forward
sợi ở phía trước sản phẩm
Y. FWD
yarn forward
sợi ở phía trước sản phẩm
YO
yarn over
vắt dây
YON
yarn over needles
vắt sợi trên kim
YRN
yarn round needles
sợi vòng quanh kim
SK2P
slip 1 stitch as if to knit, knit 2 together, pass slipped stitch overtrượt 1 mũi theo chiều mũi knit, knit 2 mũi chung với nhau, đưa mũi
trượt qua mũi đan này (làm giống như khi bind off)
SSK
slip, slip, knit = slip 2. Insert left needle into their front loops. Knit them together through back loops.
Trượt hai mũi. Đưa kim tay trái vào hai mũi vừa trượt từ phía trước. Đan chập hai mũi này từ phía sau. (back loop)

Sponsored content


Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

 

Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Cookies | Thảo luận mới nhất